Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phương Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Đức Phương, nguyên quán Tam Hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Phương Ngọc, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cù Vân - Đài Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Tiến Phương, nguyên quán Cù Vân - Đài Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 09/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tây - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Tân Tây - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 06/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước