Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quốc Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đaị Hợp - Xã Đại Hợp - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quốc Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hùng Tiến - Xã Hùng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thành Chinh, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 22/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Chinh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Thán - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Duy Chinh (Trinh), nguyên quán Thạch Thán - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đông Phương - Xã Đông Phương - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh