Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dần, nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây hi sinh 1/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị