Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Kỳ, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 5/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Kỳ, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang