Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Phước - Xã Xuân Phước - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Hạnh, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1957, hi sinh 3/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh