Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 7/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Nghị, nguyên quán Phúc Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1926, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Sỹ nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Nghị, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 10/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Nghị, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam phúc - Xã Tam Phúc - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước