Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tá Hinh, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tá Hinh, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đại Tá, nguyên quán Thái Bình hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đại Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Giang - Xã Tây Giang - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh