Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Bá Tình, nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1928, hi sinh 16/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Đa - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Duy Tình, nguyên quán Điền Đa - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tình, nguyên quán Thái Học - Chí Linh hi sinh 14/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tình, nguyên quán Châu Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Đa - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Duy Tình, nguyên quán Điền Đa - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Bá Tình, nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 16/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị