Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán B Hưng - B Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Tế, nguyên quán B Hưng - B Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tế, nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Dũng - Hưng Yên - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tế, nguyên quán Tiên Dũng - Hưng Yên - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tế, nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Dũng - Hưng Yên - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tế, nguyên quán Tiên Dũng - Hưng Yên - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phong - Xã Tân Phong - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng