Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hải hưng
Liệt sĩ ĐỖ KHANG, nguyên quán Hải hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khang, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị