Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tới, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 9/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tới, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 02.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Tới, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Tới, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tới, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tới, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang