Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huyền, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huyền, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyền, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị