Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liêm An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cán, nguyên quán Liêm An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Văn Cán, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Cán, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cán, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái La - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Cán, nguyên quán Thái La - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1921, hi sinh 25/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh