Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chơn Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chơn Kèn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thành - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Chơn, nguyên quán Tân Thành - Mộc Hóa - Long An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chơn, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Chơn, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Ninh - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chơn, nguyên quán Bình Ninh - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Nước - Cà Mau
Liệt sĩ Lê Văn Chơn, nguyên quán Cái Nước - Cà Mau hi sinh 13/12/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chơn, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 16/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lý - Hải hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chơn, nguyên quán Hải Lý - Hải hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An