Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đình Hiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Tân - Xã Nam Tân - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 19/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Hiện, nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiện, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hiện, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang