Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Yên Nam - Xã Yên Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khuynh Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Khuynh, nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Khuynh, nguyên quán Đà Nẵng, sinh 1912, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khuynh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Khuynh, nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phước - Xã Thạnh Phước - Huyện Bình Đại - Bến Tre