Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Nở, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Nở, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Nở, nguyên quán Hưng đạo Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh