Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Minh Quýnh, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quýnh, nguyên quán Yên Hoà - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1934, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Minh Quýnh, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Quýnh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Quýnh, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Quýnh, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang