Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Trào - Xã Tân Trào - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Tiến - Xã Vĩnh Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Tán, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Mẫu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Tán (Tám), nguyên quán Trung Mẫu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Tán, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh