Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam phúc - Xã Tam Phúc - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phước - Xã Thạnh Phước - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tranh Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán Bưng Riềng - Xuyên Mộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Tranh, nguyên quán Bưng Riềng - Xuyên Mộc - Đồng Nai hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Tân - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tranh, nguyên quán Hòa Tân - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Văn Tranh, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát hi sinh 30/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh