Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Vănn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vănn Hựng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vănn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vănn Lộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đình Tổ - Xã Đình Tổ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vănn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Vănn Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Đỗ, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chí, nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An