Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duoc Cao - NK - A - Nh - Q.Phu
Liệt sĩ Đỗ V Dinh, nguyên quán Duoc Cao - NK - A - Nh - Q.Phu, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ V Thịnh, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Tụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Tụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn V ĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoàng đan - Xã Hoàng Đan - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Kim Quy, nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh