Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Trung - Xã Xuân Trung - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Đỗ, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chí, nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Chí Công, nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị