Nguyên quán Yên Chung - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khu, nguyên quán Yên Chung - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 5/4/1792, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Khu, nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Khu, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khu, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước