Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Văn Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Nhã, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nhã, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhã (Nho), nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nhã, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 3/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 23/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An