Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Viết Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đức Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đức, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tương Giang - Từ Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Viết Đức, nguyên quán Tương Giang - Từ Sơn - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Đức, nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đức, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Động Quang - Lục Yên
Liệt sĩ Lý Viết Đức, nguyên quán Động Quang - Lục Yên, sinh 1956, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quản Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đức, nguyên quán Quản Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đức, nguyên quán Bình Dương hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh