Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đing Xuân Hưng, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đing Xuân Hưng, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đing Xuân Phúc, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu KTM Hà Nội - Đức Trọng - Lâm Đồng
Liệt sĩ Đing Xuân Sáng, nguyên quán Khu KTM Hà Nội - Đức Trọng - Lâm Đồng, sinh 1963, hi sinh 13/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đing Xuân Ưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đing Xuân Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực chính - Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán An Lập - Đá Bạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đing Quang Hợp, nguyên quán An Lập - Đá Bạc - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đing Quang Tẩm, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đing Viết Tiến, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 21 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Đá Bạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đing Quang Hợp, nguyên quán An Lập - Đá Bạc - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương