Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Xuân - Xã Hoài Xuân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thị Đành, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Đành, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước