Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Dựng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1996, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dựng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn dựng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Dựng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Dựng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dựng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dựng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Bá Hạp, nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Lịch, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Bá Mão, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị