Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Doãn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 28/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Thượng - Xã An Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bằng - Xã Đại Thắng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Doãn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Diệu, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Như Dinh, nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Như Dún, nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị