Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Lâm, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Lâm, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Duy Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Duy Tánh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Duy Vũ, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Lâm, nguyên quán Thọ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 15/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phổ - Xuân Nghi - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Xuân Phổ - Xuân Nghi - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương