Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Phe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phe, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phe, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Phe, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phe, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Phe, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị