Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đinh hữu sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại lộc điền - Xã Lộc Điền - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Phú Sĩ, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Sĩ Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Sĩ Nhị, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Phú Sĩ, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Sĩ Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Phú Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai