Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Huy Cận, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Nam - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Huy Lãng, nguyên quán Hoà Nam - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Huy Trinh, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Huy Tương, nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Huy, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai