Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kế Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kế, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Kế, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kế, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An