Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lộc - Xã Yên Lộc - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đính, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đính, nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đính, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đính, nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đính, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đính, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Dương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang