Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trần Đằng, nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trần Đằng, nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trần Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đằng, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đằng, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Nhượng - Xã Hưng Nhượng - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội