Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Yên Phú - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Dần, nguyên quán Yên Phú - Ninh Bình, sinh 1925, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dần, nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định