Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đinh Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Miền Nam Tân - Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng ngọc nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam