Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thúc Thữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Thữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Lộc Thuận - Xã Lộc Thuận - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thúc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 06/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thúc, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ THÚC, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 14/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 11/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thúc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị