Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Thế, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thế, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Can - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Bè, nguyên quán Quỳnh Can - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 08/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Thế Cư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thế Cường, nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Thế Gắng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Thế Khương, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An