Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Công Toán, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Minh Toán, nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Toán, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Toán, nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Minh Toán, nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Toán, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Toán, nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Công Toán, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh