Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiên Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Tự Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tiên, nguyên quán Nghĩa Lâm - Tự Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 22/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Tiên, nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Lâm Tiên, nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Tiên Hoàn, nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Tiên Hoàn, nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá
Liệt sĩ Đinh Lâm Tiên, nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh