Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Văn Dần, nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Văn Dần, nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Dần, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Dần, nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Dần Văn Thiết, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An