Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Tây - Xã Sơn Dung - Huyện Sơn Tây - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Khê, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Khê, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thanh Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng sơn - Phường Đồng Sơn - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐInh Quý Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 66, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lập - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Bùi Văn Khê, nguyên quán Quảng Lập - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Khê, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khê, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Khê (Khuê), nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh