Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Quốc Văn, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hóa
Liệt sĩ Đinh Quốc Văn, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Hạ - Xã Sơn Hạ - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Quốc Điểm, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 5/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Quốc Đông, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quốc Ngữ, nguyên quán Phù Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị