Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Đá Chông - Xã Ba Trại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Nội - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán Xuân Nội - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 6/4/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thận, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thận, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 25 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhân - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Thận, nguyên quán An Nhân - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thận, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1958, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh