Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Vũ Đại, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Vũ Đại, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đại Đồng, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đại Khang, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khánh - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Đại Lâm, nguyên quán Cầu Khánh - Hoà An - Cao Lạng hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Đại, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Đại, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đại Đồng, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị