Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh V. Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Phú Cương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh V. Tuấn, nguyên quán Phú Cương - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh V. Tuấn, nguyên quán Phú Cương - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh V. Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 2/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Minh, nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Chất, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Con, nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tất Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Minh Điền, nguyên quán Tất Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh