Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 14/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tấn Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Chương - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng
Liệt sĩ Khăm Xích, nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng, sinh 1935, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. XÍCH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xích, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 29 - 10 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ XÍCH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng
Liệt sĩ Khăm Xích, nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng, sinh 1935, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xích, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 29/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị